Thuốc thuỷ sản
Vật tư nuôi trồng thủy sản
Hổ trợ trực tuyến
Hotline - 0972.49.59.79
thuysanlocantp@gmail.com
Thức ăn thuỷ sản
Danh mục khác
Fanpage Facebook
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
VIRKON A
LH: 0972495979 - 0972885979
KHÔNG SỢ
THÀNH PHẦN: Dạng bột, có chứa:
Peroxygen (Potassium monopersulphate triple salt), Organic acid (Malic acid), Inorganic buffer system (Sodium hexameta phosphate), Surfactant (Sodium dodecyl benzene sulphonate)
CÔNG DỤNG
Khử trùng nước ao nuôi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Xử lý nước ao tôm thịt
- Trước khi thả tôm: 0,6 kg/ 1.000 m3 nước. An toàn sau 24 giờ có thể thả tôm và gây tảo dễ dàng.
- Trong quá trình nuôi tôm: 0,5 - 1 kg/ 1.000 m3 nước, định kỳ 10 - 15 ngày/lần.
- Để đạt hiệu quả tối đa nên hoà VirkonTM A với nước ngọt trước theo tỷ lệ 1 kg/20 lít nước ngọt, rồi tạt đều khắp ao vào bất cứ thời điểm nào trong ngày.
Sát trùng dụng cụ
Để ngăn ngừa virus, vi khuẩn gây bệnh lây lan trong trại nuôi nên ngâm các dụng cụ dùng chung (lưới, vợt…) từ 2 - 3 giờ trong dung dịch VirkonTM A pha với tỷ lệ 100 g/10 lít nước ngọt.
ƯU ĐIỂM
Trong xử lý nước trước khi thả tôm
- Hạn chế tối đa mầm bệnh virus, vi khuẩn trong nước.
- Không diệt hệ tảo và động vật phù du làm thức ăn tự nhiên cho tôm khi dùng đúng liều hướng dẫn.
- Không gây tồn lưu trong nước, không ảnh hưởng đến sức khoẻ tôm khi thả.
- Rút ngắn thời gian chờ thả tôm. An toàn sau 24 giờ, trong khi các loại sát trùng thông thường khác phải chờ 7 - 10 ngày.
Trong khi đang nuôi tôm
- Dùng được trực tiếp trong ao đang nuôi tôm, an toàn cho tôm nuôi.
- Với liều khuyến cáo (0,5 - 1 kg/1.000 m3), VirkonTM A hoàn toàn không ảnh hưởng đến sức khoẻ của tôm từ lúc thả đến khi thu hoạch. Kết quả nghiên cứu cho thấy khi dùng với liều gấp 48 - 100 lần so với liều khuyến cáo thì mới ảnh hưởng đến tôm.
Độ an toàn của VirkonTM A với các cỡ tôm nuôi
Loài tôm |
Cỡ tôm |
Liều dùng (ppm) |
Liều LC50 (ppm) (gây chết 50% tôm) |
Độ an toàn (lần) |
Nơi nghiên cứu |
Tôm thẻ |
Post 15 |
1,0 |
56,92 |
56,92 |
SBBU |
Tôm 5 g |
1,2 |
57,82 |
48,18 |
PoSU |
|
Tôm 10 g |
1,2 |
71,73 |
59,77 |
PoSU |
|
Tôm sú |
Post 15 |
1,0 |
10,31 |
10,31 |
PoSU |
Tôm thịt |
1,2 |
120,33 |
100,27 |
PoSU |
(SBBU: Shrimp Biotechnology Business Unit – Thái Lan)
(PoSU: Prince of Songkla University – Thái Lan)
- An toàn với môi trường nước ao nuôi. VirkonTM A không gây chết tảo và không làm biến động các yếu tố chất lượng nước. Nghiên cứu cho thấy với liều cao khoảng 10 ppm không gây ảnh hưởng tới pH, oxy hoà tan và chỉ khi dùng liều 18 ppm mới gây ảnh hưởng đến tảo.
- An toàn với người sử dụng. VirkonTM A không gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
BẢO QUẢN
Để nơi khô thoáng (nhiệt độ không quá 25oC), tránh ánh sáng trực tiếp, đóng kín bao bì sau khi dùng. Để xa các vật dễ bắt lửa. (Tránh tiếp xúc với nhiệt độ trên 35oC liên tục quá 6 tháng).
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
100 g, 1 kg, 7,5 kg, 25 kg
Bình luận